Thành phần
Mỗi 5ml si rô có chứa:
Hoạt chất: cao khô lá thường xuân (4-8):1 ……………………. 35mg/ 5ml
Tá dược: Natri citrate, acid citric monohydrate, sorbitol (E 420), kali sorbet, gôm xanthan, tá dược điều vị “ cherry 667”, nước tinh khiết.
Mô tả thành phần thảo dược làm thuốc
Thuốc có nguồn gốc thảo dược, từ cây thường xuân (Hedera helix L.) họ Araliaceae (họ Nhân sâm), bộ phận dùng: lá cây thường xuân (Hederae heli-cis folium)
Cao khô lá thường xuân [Hederae helicis folii extractum siccum (4-8):1] được chiết từ lá cây thường xuân, tỷ lệ (4-8):1 thể hiện: cứ 4 – 8 phần dược liệu lá cây thường xuân, chiết ra 1 phần cao khô, dung môi chiết xuất ethanol 30% (kl/kl).
Dược lực học
Cao khô lá thường xuân có chứa hoạt chất chủ yếu là các triterpen saponin, trong đó saponin chính mang lại tác dụng là hederasaponin C (hederaco-sid C), lá khô thường xuân dùng để chiết cao thường chứa hàm lượng hederacosid C (C59H–96026) >= 3%. Ngoài ra, cao khô lá thường xuân còn có các hederasaponin khác như: hederasaponin B, D, E, F, G, H, I, tỷ lê giữa các hederasaponin (C:B:D:E:F:G:H:I) khoảng 1000:70:45:10:15:6:5. Cao khô lá thường xuân có tác dụng làm giãn cơ trơn phế quản, chống co thắt, giảm độ nhớt dịch nhày giúp long đờm và giảm ho.
Dược động học
Trong một nghiên cứu thí điểm của Schmidt (2003): sinh khả dụng của a-hederin được đánh giá ở người tình nguyện sau khi uống thuốc. Một tình nguyên viên đã uống 1g cao khô lá thường xuân (5 – 7.5: 1; dung môi chiết xuất ethanol 30%) với hàm lượng 6.5% Hederacosid C và 4.0% a-hederin. Không phát hiện được hàm lượng a-hederin trong máu. Giới hạn phát hiện của a-hederin trong máu đã được tính toán với 1.0g/ml. Sử dụng liều 2 lần/ ngày, mỗi lần 130 mg cao lá thường xuân (5 – 7.5: 1) trong khoảng thời gian 7 ngày, dùng cho 4 tình nguyên viên (tổng liều: 1820 mg cao khô lá thường xuân (5 – 7.5:1) với 72.8 mg a-hederin). Trong 3 người, có thể được quan sát thấy có một đỉnh rất nhỏ giới hạn phát hiện hoạt chất trong máu. Không thể định lượng được do nồng độ hoạt chất trong các mẫu máu thấp.
Trong một nghiên cứu của Landgrebe (2002): 16 người tình nguyện dùng liều hàng ngày là 130mg cao khô lá thường xuân (5 – 7.5: 1; dung môi chiết xuất ethanol 30%). a-Hederin chỉ có thể được phát hiện trong máu của 2 tình nguyện viên. Nồng độ phát hiện là 1.39 – 1.51 nmol/l.
Chỉ định
Điều trị viêm đường hô hấp cấp có kèm theo ho.
Điều trị triệu chứng của bệnh viêm phế quản mạn tính.
Liều lượng và cách dùng
Thuốc dùng đường uống
Sử dụng muỗng đi kèm trong hộp thuốc. Trước khi sử dụng, lắc chai cẩn thận.
Liều thông thường:
Người lớn và trẻ > 12 tuổi: 5 – 7.5 ml/ lần x 3 lần mỗi ngày
Trẻ em 6 – 12 tuổi: 5ml/ lần x 3 lần mỗi ngày
Trẻ em < 6 tuổi: 2.5ml/ lần x 3 lần mỗi ngày
Để đạt được hiệu quả điều trị ổn định, thuốc được khuyến khích tiếp tục điều trị 2-3 ngày sau khi loại bỏ các triệu chứng. Thời gian điều trị phụ thuộc vào tính chất và mức độ nghiêm trọng của bệnh, tuy nhiên, điều trị phải tiếp tục ít nhất 1 tuần. Nếu tình trạng của bệnh không cải thiện, tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú: bởi vì tính an toàn của thuốc trên phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định, do đó chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú dưới sự chỉ dẫn và kê toa của Bác sĩ.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không thấy cho báo cáo liên quan.
Tương tác thuốc
Không có phản ứng không mong muốn nào được biết đến khi sử dụng đồng thời đường uống sirô ho Pectolvan Ivy với các loại thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn
Thuốc dung nạp tốt, nhưng đôi khi xảy ra tiêu chảy, buồn nôn, nôn, phản ứng dị ứng da có thể phát triển.
Trong trường hợp có phản ứng phụ, không tiếp tục điều trị và tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
Quá liều và xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều
Nếu có quá liều xảy ra, cần thông báo cho bác sĩ. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn cơ sở
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất
Hạn dùng sau khi mở nắp: 90 ngày
Số lô sản xuất (Batch No.), ngày sản xuất (Mfg. Date), hạn dùng (Exp. Date): xin xem trên nhãn hộp và lọ.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 1 lọ x 100ml dung dịch sirô
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng
Thuốc có chứa sorbitol, do đó cần phải tránh cho bệnh nhân không dung nạp fructose.
Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ của bạn khi dùng cho trẻ dưới 1 tuổi, hoặc dùng quá 7 ngày.